Từ điển Thiều Chửu
樹 - thụ
① Cây. ||② Cái bình phong che cửa, như bang quân thụ tắc môn 邦君樹塞門 vua dựng bình phong che cửa. ||③ Trồng trọt (trồng tỉa). ||④ Thụ lập (dựng nên), như kiến thụ 建樹 sáng lập hết thảy các cái. ||⑤ Tên số vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樹 - thụ
Cây. Cây cối. Td: Cổ thụ — Trồng cây — Dựng nên. Đặt ra — Cái chân giường.


菩提樹 - bồ đề thụ || 大樹 - đại thụ || 玉樹 - ngọc thụ || 佛樹 - phật thụ || 風樹 - phong thụ || 樹立 - thụ lập || 樹人 - thụ nhân || 樹怨 - thụ oán ||